Máy dập Amada:
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều máy cũ mới hãng Amada được sử dụng tại Việt Nam. Nên việc sửa chữa bảo trì là rất cần thiết, chúng tôi đã xây dựng đội ngũ hỗ trợ cho khách hàng xử lý các lỗi về máy đột dập laser Amada nhằm giúp khách hàng sản xuất không bị ngưng trệ.
Quy trình sửa chữa máy đột dập amada:
Bước 1: Nhận thông tin từ khách hàng, hỏi rõ về các vấn đề máy móc.
Bước 2: Kỹ thuật phân tích và yêu cầu khách hàng cung cấp các thông tin hình ảnh về lỗi cho khách đối với các lỗi nhỏ. Các lỗi chuyên sâu thì chúng tôi sẽ đến trực tiếp để đo đạc kiểm tra chi tiết.
Bước 3: Báo giá chi tiết sửa cụ thể cho khách hàng, cần thực hiện các công đoạn nào, thay linh kiện nào để khách hàng rõ.
Bước 4: Sau khi được sự đồng ý của khách hàng, chúng tôi sẽ cử kỹ thuật đến xử lý bảo đảm đúng kỹ thuật mà không làm hư hỏng thêm cái gì.
Bước 5: Nghiệm thu và thực hiện các công việc bàn giao và bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật.
Các lỗi về máy Amada:
M-code máy amada:
G10 Pallet unload (for LC-β)
Unloads pallet.
M10, M11 Workpiece clamp/release (for LC-α)
Command the operation of the workclamp and workholder during auto
repositioning. Not used in an ordinary program.
M10 : Lowers the workholders and opens the workclamps.
M11 : Closes the workclamps and raises the workholders.
M20 – M29 Detectable material thickness (for LC-α)
Specify the material thickness range to be checked with the worksheet
thickness detector when the LC-α machine is equipped with the optional
loader/unloader (α loader).
M20 : Thickness detector disabled
M21 : Thickness range of up to 0.4 mm
M22 : Thickness range of 0.5 to 0.6 mm
M23 : Thickness range of 0.7 to 0.9 mm
M24 : Thickness range of 1.0 to 1.3 mm
M25 : Thickness range of 1.4 to 1.8 mm
M26 : Thickness range of 1.9 to 2.4 mm
M27 : Thickness range of 2.5 to 3.2 mm
M28 : Thickness range of 3.3 to 4.2 mm
M29 : Thickness range of 4.3 to 6.2 mm
M33 Pallet load (for LC-β, FO)/Workpiece load (for LC-α)
Retracts axes, swaps pallets, sets up mirror image/coordinate system
for pallet operation. (for LC-β, FO)
Loads materials on the machine when the machine is equipped with the
optional loader/unloader (α loader). (for LC-α)
M34 Pallet unload (for LC-β)
Used inside G10 function. Not for use in part-program.
M55 Cancel mirror image (for LC-β)
Used inside G10 function. Not for use in part-program.
M65 Stock function (for LC-α)
Commanded to use the function of stacking unloaded materials in two
rows one after the other on the pallet when the LC-α machine is
equipped with the optional loader/unloader (α loader) with autostorage.
M707, M772 − M774 Pallet change
M707: Changes the pallets A and B at the same time. (for LC-β, LC-θ,
FO)
M772: Changes the pallet A alone. (for LC-θ)
M773: Changes the pallet B alone. (for LC-θ)
M774: Changes the pallet C alone. (for LC-θ)
M790, M791 Pallet set (for LC-β, FO)
Used to lock and unlock the pallet when the LC-β or FO machine is
equipped with the optional loader/unloader.
M790 : Pallet set lock
Clamps the pallet to the table.
M791 : Pallet set unlock
Releases the pallet from the table.
M792, M793 Pallet set pin (for LC-β, FO)
Raises and lowers the pallet positioning pin when the LC-β or FO
machine is equipped with the optional loader/unloader.
M792 : Pallet pin in
Raises the pallet positioning pin and inserts it into the pallet.
M793 : Pallet pin out
Lowers the pallet positioning pin and removes it from the pallet
Dịch vụ của chúng tôi:
Chúng tôi cung cấp các dịch vụ sửa chữa máy đột dập laser các loại tại Bình Dương, Sài Gòn và các tỉnh trong cả nước. Tân Uyên, Bến Cát, Bàu Bàng, An Điền, Thủ Dầu 1, Vsip II, Dĩ An.
Ngoài ra chúng tôi cung cấp các linh kiện sỉ lẻ của các máy móc tự động CNC, máy đột dập laser Amada, bo mạch, drive, mô tơ, encoders, pin, quạt và các linh kiện tới máy móc tự động.
Công ty TNHH NAMFARE
MST: 3703122568
Hotline/ Zalo: 0937029193
Email: namfaregroup@gmail.com
Địa chỉ: Thửa đất số 883, tờ bản đồ số 04, đường DT741, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt nam
TK: Ngân Hàng ACB, công ty TNHH NAM FARE, STK: 6868976